Tìm kiếm nhanh.......

Thứ Bảy, 19 tháng 10, 2019

Nghe tiếng anh căn bản phần 3 - 45 câu

Luyện nghe tiếng Anh căn bản bài 3 - 365 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng hàng ngày.- Một điều rất thú vị là học ngôn ngữ chúng ta không cần lo lắng bị quá tải do học nhiều quá như các môn học khác. Thậm trí trên thế giới còn có những trường hợp học nhiều quá bị thần kinh nhưng với ngoại ngữ thì không nhé. Một người có thể học 4 hoặc 5 thứ tiếng là chuyện rất bình thường.
- Các nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ chỉ ra rằng việc học bất kỳ một ngôn ngữ nào hay tiếng mẹ đẻ cũng vậy. Chúng được lưu riêng biệt tại một vùng trên bán cầu náo trái của chúng ta.
- Nhưng khi chúng ta không học ngoại ngữ thì vị trí ở bán cầu náo trái đó sẽ không được dùng để lưu các kiến thức khác vậy nên thật phí phạm một tài nguyên trên não của chúng ta. Không nên bỏ phí nó chúng ta hay trang bị cho mình thứ tiếng Anh đầy hấp dẫn này nhé!



103. I mean what I say. Tôi biết những gì mình nói .
104. I owe you one. Tôi nợ anh .
105. I really regret it. Quả thật tôi rất lấy làm tiếc .
106. I suppose so. Tôi nghĩ là như vậy .
107. I thought so, too. Tôi cũng cho là như vậy
108. I understand completely. Tôi hoàn toàn hiểu được.
109. I want to report a theft. Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm .
110. I want to reserve a room. Tôi muốn đặt một phòng .
111. I was just about to call you. Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh .
112. I was moved.= I was touched. Tôi rất cảm động .
113. I wasn’t aware of that. Tôi không ý thức được điều đó .
114. I wasn’t born yesterday. Tôi không phải là đứa trẻ lên ba .
115. I wish I could. Ước gì tôi có thể .
116. I wouldn’t worry a bout it, if I we’re you. Nếu tôi là anh , tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả .
117. I’d like a refund. Tôi muốn được trả lại tiền .
118. I’d like to depos it some money. Tôi muốn gửi ít tiền .
119. I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt vé .
120. I’ll be right with yo u. Tôi tới ngay đây .
121. I’ll check it. Để tôi đi kiểm tra lại .
122. I’ll do my best. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
123. I’ll get it. Để tôi đi nghe điện thoại .
124. I’ll give you a hand. Tôi sẽ giúp cậu một tay.
125. I’ll have to see about that. Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyế t định .
126. I’ll keep my eyes open. Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .
127. I’ll keep that in mind. Tôi sẽ ghi nhớ .
128. I’ll pick up the tab. Để tôi tính tiền .
129. I’ll play it by ear. Tôi sẽ làm tùy theo hứng .
130. I’ll see what I can do. Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì .
131. I’ll show you. Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy .
132. I’ll take care of it. Để tôi làm việc đó .
133. I’ll take it. Tôi đã lấy rồi .
134. I’ll take your advice. Tôi ghi nhận lời khuyê n của an h .
135. I’ll think it over. Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút .
136. I’ll treat you to d iner. Tôi muốn mời anh đi ăn tối .
137. I’ll walk you to t he door. Để tôi tiễn anh ra cửa.
138. I’m broke. Tôi cạn túi rồi/ Viêm màng túi rồi/ Hết nhăn tiền rồi .
139. I’m crazy about English. Tôi rất thích tiếng Anh.
140. I’m easy to please. Tôi rất dễ chịu .
141. I’m glad to hear that. Nghe được tin này tôi rất vui .
142. I’m glad you enjoye d it. Em thí ch là tôi vui rồi .
143. I’m good at it. Tôi làm cái này rất rành .
144. I’m in a good mood. Tâm trạng tôi lúc này rất tốt .
145. I’m in good shape. Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt .
146. I’m just having a look. Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi .
147. I’m look ing for a part-time job. Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.
148. I’m look ing forward to it. Tôi đang mong ngóng về điều đó .

tag: Học tiếng anh bằng video, hoc tieng anh bang video, Learning english by videos,Videohọctiếnganh,Videohoctienganh, Video hoc tieng anh ,Video hoc tieng anh 360, Video học tiếng anh 360, Hoc tieng anh bang video, Học tiếng anh bằng video, Learning english by videos, Learning english by Film, Learning english by Moives, Learning english by video 360
Nguồn : http://toomva.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét