Luyện nghe tiếng Anh trong bài 2 này các bạn nhớ nên nghe vài lần bài 1 đã nhé. Chứ việc nghe nhiều bài quá một lúc với những câu riêng rẽ như thế này sẽ không tốt ở chỗ sẽ khó để nhớ chúng.
Còn việc luyện nghe tiếng Anh để học và nhớ những tình huống giao tiếp hoặc tạo cho mình phản xạ giao tiếp thì bạn có thể vào học tiếng Anh với Phim Friends, phim extra hoặc mục Học tiếng Anh giao tiếp.
- Một điều rất thú vị là học ngôn ngữ chúng ta không cần lo lắng bị quá tải do học nhiều quá như các môn học khác. Thậm trí trên thế giới còn có những trường hợp học nhiều quá bị thần kinh nhưng với ngoại ngữ thì không nhé. Một người có thể học 4 hoặc 5 thứ tiếng là chuyện rất bình thường.
- Các nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ chỉ ra rằng việc học bất kỳ một ngôn ngữ nào hay tiếng mẹ đẻ cũng vậy. Chúng được lưu riêng biệt tại một vùng trên bán cầu náo trái của chúng ta.
- Nhưng khi chúng ta không học ngoại ngữ thì vị trí ở bán cầu náo trái đó sẽ không được dùng để lưu các kiến thức khác vậy nên thật phí phạm một tài nguyên trên não của chúng ta. Không nên bỏ phí nó chúng ta hay trang bị cho mình thứ tiếng Anh đầy hấp dẫn này nhé!
Chúc các bạn học tốt!
tag: tag: Học tiếng anh bằng video, hoc tieng anh bang video, Learning english by videos
Nguồn : http://toomva.com
Còn việc luyện nghe tiếng Anh để học và nhớ những tình huống giao tiếp hoặc tạo cho mình phản xạ giao tiếp thì bạn có thể vào học tiếng Anh với Phim Friends, phim extra hoặc mục Học tiếng Anh giao tiếp.
- Một điều rất thú vị là học ngôn ngữ chúng ta không cần lo lắng bị quá tải do học nhiều quá như các môn học khác. Thậm trí trên thế giới còn có những trường hợp học nhiều quá bị thần kinh nhưng với ngoại ngữ thì không nhé. Một người có thể học 4 hoặc 5 thứ tiếng là chuyện rất bình thường.
- Các nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ chỉ ra rằng việc học bất kỳ một ngôn ngữ nào hay tiếng mẹ đẻ cũng vậy. Chúng được lưu riêng biệt tại một vùng trên bán cầu náo trái của chúng ta.
- Nhưng khi chúng ta không học ngoại ngữ thì vị trí ở bán cầu náo trái đó sẽ không được dùng để lưu các kiến thức khác vậy nên thật phí phạm một tài nguyên trên não của chúng ta. Không nên bỏ phí nó chúng ta hay trang bị cho mình thứ tiếng Anh đầy hấp dẫn này nhé!
Chúc các bạn học tốt!

63. Have you got anything larger? Có cái nào lớn hơn chút nữa k hông ?
64.Have you got that? Cậu hiểu ý tôi chứ ?
65. Have you heard from Mary? Cậu có tin tức gì về Mary không?
66. He is in confe rence. Anh ấy đang họp .
67. Help yourself,please. Tự phục vụ nhé !
68. Hold your horses. Kiên nhẫn một chút nghe!
69. How can I get in touch with yo u? Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
70. How do I look? Nhìn tôi thế nào ?
71. How is it going? Tình hình thế nào ?
72. How late are you open? Các anh mở cửa đến mấy giờ ?
73. How long did it las t? Đã kéo dài bao lâu rồi ?
74. How long will it take me to ge t there? Tới đó mất bao lâu ?
75. How much is it? Bao nhiêu tiền ?
76. How often do you eat out? Anh có thường ra ngoài ăn không ?
77. I apologize. Tôi xin lỗi
78. I appreciate your invitation. Cám ơn lời mời của anh.
79. I assure you. Tôi đảm bảo với anh đấy !
80. I bet you can. Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
81. I can manage. Tôi có thể tự mình ứng phó được .
82. I can’t afford it. Tôi mua không nổi .
83. I can’t believe it. Quả thật tôi không dám tin .
84. I can’t resist the temptation. Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ .
85. I can’t stand it. Tôi không thể chịu đựng nổi nữa .
86. I can’t tell. Tôi cũng không dám chắc .
87. I couldn’t agree more. Tôi hoàn toàn đồng ý.
88. I couldn’t get through. Tôi không gọi được .
89. I couldn’t help it. Tôi cũng hết cách .
90. I didn’t mean to. Tôi không cố ý
91. I don’t k now for sure. Tôi không dám khẳng định .
92. I enjoy your company. Tôi thích làm việc với anh .
93. I enjoyed it ve ry much. Tôi rất thích .
94. I envy you. Tôi rất ngưỡng mộ anh.
95. I feel like having some dumplings Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96. I feel terrible about it. Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi .
97. I feel the same way. Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy .
98. I have a complaint. Tôi cần phải kiện .
99. I have nothing to do with it. Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
100 .I haven’t the slightest idea. Nó chẳng biết cái quái gì cả .
101. I hope you’ll forgive me. Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi .
102. I know the feeling. Tôi rất hiểu cảm giác đó .
64.Have you got that? Cậu hiểu ý tôi chứ ?
65. Have you heard from Mary? Cậu có tin tức gì về Mary không?
66. He is in confe rence. Anh ấy đang họp .
67. Help yourself,please. Tự phục vụ nhé !
68. Hold your horses. Kiên nhẫn một chút nghe!
69. How can I get in touch with yo u? Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
70. How do I look? Nhìn tôi thế nào ?
71. How is it going? Tình hình thế nào ?
72. How late are you open? Các anh mở cửa đến mấy giờ ?
73. How long did it las t? Đã kéo dài bao lâu rồi ?
74. How long will it take me to ge t there? Tới đó mất bao lâu ?
75. How much is it? Bao nhiêu tiền ?
76. How often do you eat out? Anh có thường ra ngoài ăn không ?
77. I apologize. Tôi xin lỗi
78. I appreciate your invitation. Cám ơn lời mời của anh.
79. I assure you. Tôi đảm bảo với anh đấy !
80. I bet you can. Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
81. I can manage. Tôi có thể tự mình ứng phó được .
82. I can’t afford it. Tôi mua không nổi .
83. I can’t believe it. Quả thật tôi không dám tin .
84. I can’t resist the temptation. Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ .
85. I can’t stand it. Tôi không thể chịu đựng nổi nữa .
86. I can’t tell. Tôi cũng không dám chắc .
87. I couldn’t agree more. Tôi hoàn toàn đồng ý.
88. I couldn’t get through. Tôi không gọi được .
89. I couldn’t help it. Tôi cũng hết cách .
90. I didn’t mean to. Tôi không cố ý
91. I don’t k now for sure. Tôi không dám khẳng định .
92. I enjoy your company. Tôi thích làm việc với anh .
93. I enjoyed it ve ry much. Tôi rất thích .
94. I envy you. Tôi rất ngưỡng mộ anh.
95. I feel like having some dumplings Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96. I feel terrible about it. Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi .
97. I feel the same way. Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy .
98. I have a complaint. Tôi cần phải kiện .
99. I have nothing to do with it. Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
100 .I haven’t the slightest idea. Nó chẳng biết cái quái gì cả .
101. I hope you’ll forgive me. Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi .
102. I know the feeling. Tôi rất hiểu cảm giác đó .
tag: tag: Học tiếng anh bằng video, hoc tieng anh bang video, Learning english by videos
Nguồn : http://toomva.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét