Tìm kiếm nhanh.......

Thứ Bảy, 19 tháng 10, 2019

Nghe tiếng anh căn bản phần 6 - 37 câu




208.It’s out of the question. Không còn gì để hỏi…:)209.It’s time for dinner. Tới giờ ăn tối rồi 
210.It’s up in the air. “Bốc hơi” rồi. 
211.It’s up to date. Tính tới hiện tại. 
212.It’s up to you. Tùy bạn, anh, chị…. 
213.It’s very popular. Rất phổ biến, phổ thông. 
214.It’s worth seeing. Đáng để xem 
215.Just let it be. Kệ nó đi. 
216.Just to be on the safe side. Vừa đủ an toàn. 
217.Keep the change . Khỏi “thối” tiền lại.
218.Keep up the good work. Tiếp tục phát huy nhé 
219.Keep your fingers crossed. cầu mong được may mắn. 
220.Kill two birds with one stone. Một đá ném hai chim. 
221.Let me get back to you. Hãy chờ khi tôi gặp lại anh/ hoặc chờ tôi nói lại sau 
222.Let me guess. Để tớ đoán xem 
223.Let me put it this way. Hãy để tôi thử cách này. 
224.Let me see. Để tớ xem nào. 
225.Let’s call it a day. Hôm nay tới đây thôi. 
226.Let’s celebrate! Hãy cùng chúc mừng nào. 
227.Let’s find out. Cùng tìm hiểu nhé. 
228.Let’s get to the point. Hãy nói vào vấn đề chính. 
229.Let’s get together sometime. Gặp lại sau nhé

230.Let’s hope for the best. Cùng hi vọng về điều tốt đẹp nhất nhé 
231.Let’s keep in touch. Giữ liên lạc nhé 
232.Let’s make up. Cùng hóa trang nào
233.Let’s go visit them. Chúng ta đi thăm họ nhé 
234.Let’s talk over dinner. Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối 
235.Long time no see. Lâu lắm rồi không gặp bạn!
236.Look before you leap. Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động/Ăn có nhai, nói có nghĩ 
237.May I ask you a question? Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không? (Hoặc dùng câu này khi muốn ngắt lời ai đang nói)
238.May I have a receipt? Tôi muốn nhận hóa đơn/biên lai được không? 
239.May I have your name,please? Tên bạn là gì nhỉ? 
240.May I pay by credit card? Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ? 
241.May I try it on? Tôi có thể (mặc/uống/dùng…) thử nó được không? 
242.Maybe it will work. Chắc chuyện này sẽ ổn thôi 
243.Maybe some other time. Có lẽ để khi khác nhé (Ý nghĩa từ chối) 
244.My mouth is watering. Tôi đang thèm chảy nước miếng ra đây/ Tôi đang thèm chảy dãi rồi (ý là thèm/khao khát cái gì đó) 
245.My phone was out of order. Điện thoại của tôi bị hỏng rồi

tag: Học tiếng anh bằng video, hoc tieng anh bang video, Learning english by videos,Videohọctiếnganh,Videohoctienganh, Video hoc tieng anh ,Video hoc tieng anh 360, Video học tiếng anh 360, Hoc tieng anh bang video, Học tiếng anh bằng video, Learning english by videos, Learning english by Film, Learning english by Moives, Learning english by video 360
Nguồn : http://toomva.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét